Ý nghĩa của từ thịnh trị là gì:
thịnh trị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thịnh trị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thịnh trị mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thịnh trị


tt. (Xã hội) thịnh vượng và yên ổn: một thời đại thịnh trị của chế độ phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thịnh trị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thịnh trị": . thanh tra Tha [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

thịnh trị


tt. (Xã hội) thịnh vượng và yên ổn: một thời đại thịnh trị của chế độ phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thịnh trị


Thịnh trị: là yên ổn lâu dài trong chế độ phong kiến.
Đây là từ ngữ Việt-Nôm
Tôi chx cs ny - 2020-10-31

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

thịnh trị


Thịnh vượng và yên ổn. | : ''Một thời đại '''thịnh trị''' của chế độ phong kiến.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kết hợp kết thúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa